Toyota Fortuner là tên tuổi “thống trị” trong phân khúc SUV 7 tại Việt Nam. Bạn đang xem: Kích thước xe fortuner 2020
Toyota Fortuner còn có tên gọi khác là Toyota SW4- dòng xe SUV cỡ trung của hãng xe Toyota, Nhật Bản.
Tên gọi Fortuner bắt nguồn từ “Fortune” trong tiếng Anh có nghĩa là “may mắn”, “thịnh vượng”.
Toyota Fortuner ra nhập thị trường ô tô Việt Nam vào năm 2009. Đến nay toyota Fortuner 2020 thuộc thế hệ thứ hai với rất nhiều cải tiến mới.
Toyota Fortuner đã tạo được dấu ấn đậm nét cho người dùng Việt, bởi cả những ấn tượng về doanh số, độ bền hay sự giữ giá. Tuy nhiê nhiều người cũng ấn tượng với Fortuner bởi biệt danh “Thánh lật”.
Cho dù như thế nào đây cũng là một đối thủ đáng gờm trong phân khúc SUV 7 chỗ hạng trung.
Toyota Fortuner 2020 hiện có4 phiên bản lắp ráp trong nước và 2 phiên bản máy xăng nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia.
Phiên bản | 2.4MT 4X2 | 2.4AT 4×2 | 2.7AT 4×2 | TRD 2.7AT 4×2 | 2.7AT 4×4 | 2.8AT 4×4 |
Xuất xứ | Lắp ráp | Lắp ráp | Nhập | Lắp ráp | Nhập | Lắp ráp |
Giá công bố | 1,033 | 1,096 | 1,150 | 1,199 | 1,236 | 1,354 |
Giá xe lăn bánh Toyota | ||||||
TP.HCM | 1,107 | 1,173 | 1,287 | 1,281 | 1,382 | 1,444 |
Hà Nội | 1,117 | 1,184 | 1,310 | 1,293 | 1,407 | 1,458 |
Tỉnh khác | 1,088 | 1,154 | 1,268 | 1,262 | 1,363 | 1,425 |
Xe Toyota Fortuner 2020 có 5 lựa chọn về màu sắc bao gồm: Đen, Bạc, Nâu, Trắng ngọc trai, Đồng.
Toyota Fortuner 2020 facelift/ giá xe Toyota Fortuner 2020/ Toyota Fortuner 2020 giá bao nhiêu/ giá xe Toyota Fortuner 2020 lăn bánh/ bảng giá xe Toyota Fortuner 2020
Để hiểu rõ hơn, DPRO sẽ đi phân tích chi tiết từng hạng mục của chiếc xe.
Thông số | Fortuner 2.4G 4×2 MT | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.7V 4×2 | Fortuner 2.8V 4×4 |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.795 x 1.855 x 1.835 | 4.795 x 1.855 x 1.835 | 4.795 x 1.855 x 1.835 | 4.795 x 1.855 x 1.835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.745 | 2.745 | 2.745 | 2.745 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.545/1.555 | 1.545/1.555 | 1.545/1.555 | 1.545/1.555 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 219 | 219 | 219 | 219 |
Góc thoát trước/sau (độ) | 29/25 | 29/25 | 29/25 | 29/25 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.980 | 1.995 | 1.875 | 2.105 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.605 | 2.605 | 2.500 | 2.750 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | 80 | 80 | 80 |
Toyota Fortuner 2020 new model không có quá nhiều thay đổi về kích thước và ngoại hình xe so với ô tô Fortuner 2019 hay các đời trước đó.
Fortuner vẫn thể hiện sự to lớn, bề thế của mình với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4795 x 1855 x 1835 mm.
Đầu xeFortuner 2020 sở hữu bộ lưới tản nhiệt gồm 3 thanh ngang mạ crom, nổi bật ở trung tâm là logo của Toyota.
Cụm đèn trước có thiết kế sắc sảo, vuốt nhọn sang hai bên, liền mạnh với lưới tản nhiệt.
Đèn pha của xe sử dụng công nghệ chiếu sáng Halogen/LED có chức năng điều khiển tự động và cân bằng góc chiếu tự động hoặc chỉnh tay tùy phiên bản.
Bên cạnh đó đèn sương mù cũng rất nổi bật với thiết kế mạnh mẽ và được bọc xung quanh bằng viền kim loại.
Thân xeThân xe ô tô Fortuner 2020 có những đường gân nổi, góp phần tạo sự nổi bật và mạnh mẽ.
Lazang sử dụng là 6 chấu kép có kích thước 17-18 inch.
Xem thêm: 10 Kiểu Giày Búp Bê Tiểu Thư Làm Mê Mẩn 1 Nửa Thế Giới, Mua Online Giày Búp Bê Mũi Vuông Giá Cực Tốt
Gương chiếu hậu có chức năng gập-chỉnh điện và tích hợp đèn xi nhan báo rẽ dạng led.
Đuôi xeĐuôixe gây ấn tượng mạnh với cụm đèn hậu thiết kế nằm ngang và bóng đèn led đi kèm. Nối bật ở chính giữa là dài crom mang dòng chữ Fortuner.
Phía trên là cánh lướt gió và đèn báo phanh.
Trang bị ngoại thất của Toyota Fortuner 2020Thông số | Fortuner 2.4G 4×2 MT | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.7V 4×2 | Fortuner 2.8V 4×4 |
Đèn chiếu gần | Halogen | Halogen | Halogen | LED |
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | Halogen | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Không | LED |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | Không | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | LED | LED |
Đèn sương mù trước | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, cùng màu thân xe | Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, cùng màu thân xe | Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, cùng màu thân xe | Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, cùng màu thân xe |
Gạt mưa trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Gạt mưa sau | Có | Có | Có | Có |
Ăng-ten | Vây cá | Vây cá | Vây cá | Vây cá |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Mạ crom | Mạ crom | Mạ crom |
Thanh cản trước/sau | Có | Có | Có | Có |
Lưới tản nhiệt | Dạng sơn | Mạ crom | Mạ crom | Mạ crom |
Cánh hướng gió sau | Có | – | – | – |
Chắn bùn | Có | Có | Có | Có |
Đánh giá xe Toyota Fortuner 2020/ Toyota Fortuner 2020 giá/ Toyota Fortuner 2020 review/ Toyota Fortuner v/ Toyota Fortuner 2020 máy dầu/ Toyota Fortuner 2020 trd
Thông số | Fortuner 2.4G 4×2 MT | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.7V 4×2 | Fortuner 2.8V 4×4 |
Tay lái | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu |
Chất liệu tay lái | Urethane | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc |
Tích hợp nút điều khiển trên tay lái | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay |
Điều chỉnh tay lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Lẫy chuyển số | Không | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | 2 chế độ ngày và đêm | 2 chế độ ngày và đêm | 2 chế độ ngày và đêm |
Tay nắm cửa trong | Mạ crom | Mạ crom | Mạ crom | Mạ crom |
Cụm đồng hồ | Analog, đèn báo chế độ Eco, báo lượng nhiên liệu tiêu thụ | Optitron,đèn báo chế độ Eco, báo lượng nhiên liệu tiêu thụ, báo vị trí cần số | Optitron,đèn báo chế độ Eco, báo lượng nhiên liệu tiêu thụ, báo vị trí cần số | Optitron,đèn báo chế độ Eco, báo lượng nhiên liệu tiêu thụ, báo vị trí cần số |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Đơn sắc | Màu TFT 4.2 inch | Màu TFT 4.2 inch | Màu TFT 4.2 inch |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da | Da |
Ghế lái | Ghế thể thao, chỉnh tay 6 hướng | Ghế thể thao, chỉnh điện 8 hướng | Ghế thể thao, chỉnh điện 8 hướng | Ghế thể thao, chỉnh điện 8 hướng |
Ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng | Gập 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng | Gập 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng | Gập 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng |
Hàng ghế thứ 3 | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh | Tự động, 2 giàn lạnh | Tự động, 2 giàn lạnh |
Cửa gió sau | Có | Có | Có | Có |
Hộp làm mát | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | CD, kết nối AUX/USB/Bluetooth | DVD 7 inch cảm ứng,kết nối AUX, USB, Bluetooth | DVD 7 inch cảm ứng,kết nối AUX, USB, Bluetooth | DVD 7 inch cảm ứng, kết nối HDMI, AUX, USB, Bluetooth, di động |
Số loa | 6 | 6 | 6 | 6 |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Không | Có | Có |
Khóa cửa điện | Có | Có | Có | Có |
Khóa cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ chỉnh điện | 1 chạm, chống kẹt bên người lái | 1 chạm, chống kẹt bên người lái | 1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa | 1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa |
Cốp điều chỉnh điện | – | – | – | Có |
Sạc không dây | Không | dạng crom | Không | Không |
Điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Trong phân khúc SUV tầm trung, oto Fortuner 2020 được đánh giá là có không gian nội thất rộng rãi thuộc top đầu, cùng với những trang bị tiện nghi hiện đại.
Taplo và vô lăng của Toyota Fortuner 2020Toyota Fortuner 2020 nội thất : Taplo của Toyota Fortuner thiết kế theo phong cách truyền thống, sang trọng. Các chi tiết được bọc da,kết hợp với chất liệu nhựa mềm và ốp gỗ…
Vô lăng 4 chấu được bọc da và ốp gỗ khá sang trọng và tích hợp các phím điều khiển. Vô lăng rất vừa vặn cho lái xe khi cầm nắm và điều khiển.
Các phiên bản đều được trang bị lẫy chuyển số sau vô lăng, trừ phiên bản số sàn.
Ghế ngồi của Fortunner 2020Toyota Fortuner 2020 model có không gian rộng rãi và khoảng để chân thoải mái cho cả 3 hàng ghế.
Ghế lái chỉnh tay 6 hướng ở phiên bản thấp nhất, còn lại đều điều chỉnh điện 8 hướng.
Hàng ghế thứ 2 chỉnh tay 4 hướng, chỉ có phiên bản Fortuner 2.7V 4×2 được trang bị chức năng chỉnh điện 4 hướng. Tất cả đều có thể gập 60:40 một chạm, tựa đầu 3 vị trí và có bệ tỳ tay ở giữa.
Hàng ghế thứ 3 cũng rộng rãi, có tựa đầu 2 vị trí, gập 50:50 sang hai bên. Tuy nhiên với cấu hình 5+2, hàng ghế hơi nhỏ và chỉ phù hợp với những người có kích thước nhỏ hơn.
Hệ thống giải trí, tiện nghi trên Fortuner 2020Về hệ thống điều hòa, Toyota Fortuner sử dụng điều hoà tự động 2 vùng độc lập có cửa gió hàng ghế sau. Ở 2 phiên bản thấp Fortuner 2.4 vẫn sử dụng điều hoà chỉnh tay, các phiên bản cao cấp hơn đều chỉnh tự động.
Về hệ thống giải trí: tất cả các phiên bản đều sử hữu màn hình trung tâm cảm ứng 7 inch đi cùng âm thanh 6 loa.
Các kết nối gồm có: AUX, USB, Bluetooth… nhưng vẫn chưa có những hỗ trợ kết nối hiện đại như Apple CarPlay/Android Auto, wifi hay sạc không dây…
Xe có hộp làm mát, khoá cửa điện, khoá cửa từ xa, cửa sổ điều chỉnh điện, các vị trí ngăn – hộc đựng đồ tiện lợi…
Tuy nhiên một điểm trừ của Toyota Fortuner so với các đối thủ là xe vẫn chưa có cửa sổ trời.
Thông số | Fortuner 2.4G 4×2 MT | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.7V 4×2 | Fortuner 2.8V 4×4 |
Loại động cơ | 2GD-FTV 2.4L, 4 xi lanh thẳng hàng | 2GD-FTV 2.4L, 4 xi lanh thẳng hàng | 2TR-FE 2.7L 4 xi lanh thẳng hàng | 1GD-FTV 2.8L, 4 xi lanh thẳng hàng |
Dung tích xy lanh (cc) | 2.393 | 2.393 | 2.694 | 2.755 |
Tỷ số nén | 15.6 | 15.6 | 10.2 | 15.6 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên | Phun xăng điện tử | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên |
Loại nhiên liệu | Dầu | Dầu | Xăng | Dầu |
Công suất cực đại (mã lực 2.400 | ||||
Tốc độ tối đa (km/h) | 160 | 170 | 175 | 180 |
Tiêu chuẩn khí thải | – | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 |
Chế độ lái | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống truyền động | Cầu sau | Cầu sau | Cầu sau | 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử |
Trợ lực tay lái | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên | Thủy lực | Không | Không | Không |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa | Đĩa tản nhiệt/Đĩa | Đĩa tản nhiệt/Đĩa | Đĩa tản nhiệt/Đĩa |
Mâm xe | Mâm đúc 17 inch | Mâm đúc 17 inch | Mâm đúc 17 inch | Mâm đúc 18 inch |
Kích thước lốp | 265/65R17 | 265/65R17 | 265/65R17 | 265/60R18 |
Lốp dự phòng | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc |
Toyota Fortuner 2020có nhiều tùy chọn cho khách hàng. Xe có cả phiên bản động cơ xăng hoặc diesel, một cầu hoặc hai cầu, số sàn hoặc tự động.
Kết hợp với các loại động cơ là hộp số tự động 6 cấp hoặc hộp số sàn 6 cấp ở phiên bản bản 2.4MT.
Thông số | Fortuner 2.4G 4×2 MT | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.7V 4×2 | Fortuner 2.8V 4×4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) | 7.2 | 7.49 | 10.7 | 8.7 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 8.7 | 9.05 | 13.6 | 11.4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) | 6.2 | 6.57 | 9.1 | 7.2 |
Thông số | Fortuner 2.4G 4×2 MT | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.7V 4×2 | Fortuner 2.8V 4×4 |
Hệ thống báo động | Có | Có | Có | Có |
Mã khóa động cơ | Có | Có | Có | Có |
Chống bó cứng phanh | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ đèo | Không | Không | Không | Có |
Lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống thích nghi địa hình | Không | Không | Không | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | Có | Có | Có |
Khung xe GOA | Có | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí | 3 điểm ELR, 7 vị trí | 3 điểm ELR, 7 vị trí | 3 điểm ELR, 7 vị trí |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | Có | Có | Có |
Cột lái tự đổ | Có | Có | Có | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có | Có | Có |
Túi khí người lái và hành khách phía trước | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có | Có | Có |
Túi khí rèm | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía sau | Không | Không | Không | Không |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | Có | Có |
Túi khí đầu gối hành khách | Không | Không | Không | Không |
Toyota Fortuner luôn chú trọng đến các trang bị an toàn cho xe, ngay cả với phiên bản thấp nhất để khách hàng có thể an tâm khi sử dụng.
Xe được trang bị 7 túi khí cùng hàng loạt các trang bị hiện đại đã được đề cập ở bảng trên.
Tuy Toyota Fortuner 2020 không có quá nhiều nhiều sự đột phá về nội ngoại thất, động cơ, trang bị tiện nghi như những đối thủ khác. Nhưng Fortuner vẫn duy trì được lợi thế cạnh tranh của mình nhờ những ưu điểm vốn có như như :độ bền bỉ, ít hỏng vặt , chi phí sử dụng tiết kiệm , khả năng giữ giá tốt. Do vậy Fortuner vẫn là ưu tiên lựa chọn của rất nhiều khách hàng khi muốn sở hữu mẫu SUV trong tầm giá 1 tỷ đồng – 1.35 tỷ đồng.