Bạn đang xem: Blackberry z30 cũ
Ổ sim Blackberry Z30/Z20/Z3/Q5" alt="Xem thêm: Lịch Trực Tiếp Bóng Đá Tv Hôm Nay 12/9: Leeds Vs Liverpool, Banhmi Live Trực Tiếp Bóng Đá
Minh xem gia z30 thay bỏ ra co 1tr800 thoi minh dinh mua nhung nhin lai thi cua hoangha o ha noi ,vi minh o tphcm .nhung sao o day bao gia cao hon qua vayThiết kế sang trọng trọng, chắc hẳn rằng BlackBerry Z30 cũng tạo ra được tuyệt vời với người tiêu dùng bởi kiểu thiết kế mới của hãng, thừa kế từ sản phẩm đình đám BlackBerry Z10. Những cạnh máy tất cả độ mềm vừa phải, phương diện sau dễ dàng với kiểu thiết kế độc đáo, cạnh máy chắn chắn chắn, khối hệ thống hiển thị và đèn báo thông minh… tất cả đều khiến cho một sự tin yêu và tuyệt hảo về phong cách thanh lịch mà BlackBerry hướng tới. cung cấp giải trí đa phương tiện BlackBerry Z30 thực hiện màn hình technology Super AMOLED 5", có độ sắc nét 720 x 1280 px với tỷ lệ điểm hình ảnh xấp xỉ 328 ppi cho năng lực hiển thị hình hình ảnh trung thực, sắc nét, màu sắc tươi sáng. BlackBerry trang bị đến Z30 máy hình ảnh độ phân giải 8MP cùng với tính năng tự động hóa focus tương tự như nhiều smartphone cao cấp hiện nay trên thị phần và ví dụ là cao hơn nữa nhiều so với các chiếc BlackBerry đời trước. Ảnh cho ra sắc nét, màu sắc ổn, và mặc dù cho là chụp quanh đó trời xuất xắc trong công ty thì kĩ năng cân bằng trắng của Z30 cũng rất chuẩn. Ngoại trừ ra, lắp thêm còn có khá nhiều tính năng không giống như: coi video, nghe nhạc các định dạng, phát âm báo, lướt web, truy vấn mạng thôn hội, đùa game,... vận tốc xử lý nhiều nhiệm khỏe khoắn BlackBerry Z30 áp dụng chip nhì nhân xung nhịp 1.7GHz, RAM 2GB, rẻ so với các máy bốn nhân, tám nhân trong trái đất Android, tuy nhiên trải nghiệm rất quyến rũ và cấp tốc chóng. Thiết bị tích hợp nhiều loại cảm ứng như: cảm ứng gia tốc, cảm ứng tiệm cận, bé quay hồi chuyển, la bàn hồi đưa cho năng lực tương tác dữ liệu chính xác, cấp tốc chóng.
Chất liệu | Vỏ nhựa |
Kết nối | 2G, 3G, LTE, GPRS, EDGE, Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, dual band, hotspot, công nghệ bluetooth v4.0, A2DP, GPS with A-GPS, NFC, FM radio, microUSB v2.0 |
Tính năng camera | Tự cồn lấy nét, LED flash, thêm nhãn địa lý, thừa nhận diện khuôn mặt |
Model | Z30 |
Hệ điều hành | BlackBerry 10.2 |
Tốc độ CPU | 1.7GHz |
Kích thước | 140.7 x 72 x 9.4 mm |
Bộ nhớ trong | 16GB |
Loại màn hình | Super AMOLED chạm màn hình điện dung nhiều điểm |
Độ phân giải màn hình | 720 x 1280 pixels |
RAM | 2GB |
Quay phim | Full HD 1080p 30fps |
Màu màn hình | 16 triệu màu |
Chipset | Qualcomm Snapdragon S4 |
Loại pin | Li-Ion |
Tính năng khác | Micro chuyên sử dụng chống ồn, sửa đổi hình ảnh, video, mạng làng hội, nghe nhạc, coi phim, lịch, ghi âm/quay số nhanh, … |
Nguồn gốc | Chính hãng |
Khối lượng | 170 (g) |
Màu sắc | Đen |
Thời hạn bảo hành | 12 (tháng) |
Camera sau | 8 (MP) |
Kích thước màn hình | 5 (inches) |
Camera trước | 2 (MP) |
Dung lượng pin | 2.880 (mAh) |
Hỗ trợ thẻ nhớ | 64 (GB) |
Màn hình | |
Cảm ứng | Cảm ứng năng lượng điện dung |
Độ phân giải | 720 x 1280 pixels |
Mặt kính cảm ứng | Kính thường |
Công nghệ màn hình | Super AMOLED |
Màn hình rộng | 5" |
Camera sau | |
Độ phân giải | 8 MP |
Đèn Flash | Có |
Quay phim | Quay phim FullHD 1080p 30fps |
Camera trước | |
Quay phim | Có |
Videocall | Có |
Độ phân giải | 2 MP |
Hệ điều hành - CPU | |
Chipset (hãng SX CPU) | Qualcomm Snapdragon S4 |
Hệ điều hành | BlackBerry OS 10.2 |
Chip bối cảnh (GPU) | Adreno 320 |
Tốc độ CPU | 1.7 GHz |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Hỗ trợ thẻ về tối đa | 64 GB |
Bộ lưu giữ trong | 16 GB |
Thẻ lưu giữ ngoài | MicroSD |
Kết nối | |
Loại Sim | Micro SIM |
Cổng kết nối/sạc | Micro USB |
Băng tần 2G | GSM 850/900/1800/1900 |
Băng tần 3G | HSDPA 850/900/1900/2100 |
Số khe sim | 1 SIM |
NFC | Có |
Jack tai nghe | 3.5 mm |
Kết nối khác | NFC |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Trọng lượng | 170 g |
Chất liệu | Hợp kim thép |
Kích thước | Dài 140.7 milimet - Ngang 72 mm - Dày 9.4 mm |
Thiết kế | Pin rời |
Thông tin pin | |
Loại pin | Pin chuẩn Li-Ion |
Dung lượng pin | 2880 mAh |
Giải trí và Ứng dụng | |
Ghi âm | Có |
Radio | Không |
Nghe nhạc | MP3, eAAC+, WMA, WAV |
Xem phim | MP4, H.263, H.264(MPEG4-AVC), WMV |