Honda Blade 2019 110cc giá bao nhiêu có gì mới
Honda Blade 110cc 2019 cảm nhận một số chuyển đổi như tem xe, đồng hồ được thiết kế lại, sàng lọc màu mới đi cùng sẽ là mức giá bán không đổi.
giá bán Honda Blade 2019 110cc
STT | Phiên bản | Màu Sắc | Giá bán lẻ đề xuất(đã bao gồm thuế GTGT) |
1 | Thể thao – Phanh đĩa, vành đúc | Xanh đen, Đen white đỏ,Trắng đen, Đỏ đen | 21.300.000 |
2 | Tiêu chuẩn chỉnh – Phanh đĩa, vành nan hoa | Xanh black (Mới), Đen, Đỏ đen | 19.800.000 |
3 | Tiêu chuẩn – Phanh cơ, vành nan hoa | Xanh black (Mới), Đen, Đỏ đen | 18.800.000 |
Thông số kỹ thuật Honda Blade 110 2019
Tên sản phẩm | BLADE 110 |
Khối lượng bạn dạng thân | Phiên phiên bản tiêu chuẩn: 98kgPhiên bạn dạng thể thao: 99kg |
Dài x rộng x Cao | 1.920 x 702 x 1.075 mm |
Khoảng biện pháp trục bánh xe | 1.217 mm |
Độ cao yên | 769 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 141 mm |
Dung tích bình xăng | 3,7 lít |
Kích độ lớn lốp trước/ sau | Trước: 70/90 -17 M/C 38PSau: 80/90 – 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, sút chấn thủy lực |
Loại hễ cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm cho mát bởi không khí |
Dung tích xi-lanh | 109,1cm3 |
Đường kính x hành trình dài pít-tông | 50,0 mm x 55,6 mm |
Tỉ số nén | 9,0 : 1 |
Công suất buổi tối đa | 6,18 kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men rất đại | 8,65 Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi nuốm nhớt |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện/ Đạp chân |