Chủ đề con vật là một trong những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hằng ngày. Thực tế, cách học tên các con vật tiếng Anh hoàn toàn không quá khó vì bản chất các bé đã rất yêu động vật và thích được khám phá những điều mới lạ. Vì vậy, phụ huynh nên tận dụng cơ hội này để dạy cho cách đọc tên các con vật bằng tiếng Anh ngay từ khi còn nhỏ. Hôm nay. WElearn gia sư sẽ tổng hợp lại giúp bạn tất cả các từ vựng về động vật bằng tiếng Anh và cách phát âm tên chúng đúng chuẩn. Cùng theo dõi bài viết nhé!
Scorpion – /ˈskoːpiən/: Bọ cạpSpider – /ˈspaidə/: Con nhện
7.4. Tên các con vật bằng tiếng Anh – các loài côn trùng
Ant – /ænt/: KiếnAphid – /eɪfɪd/: Con rệpBee – /bi/: Con ongCaterpillar – /kætə,pɪlər/: Con sâu bướmCockroach – /’kɑk,roʊʧ /: Con giánDragonfly – /’dræɡ,ənflaɪ/: Con chuồn chuồnFlea – /fli/: Bọ chétFly – /flaɪ/: Con ruồiGrasshopper – /græs,hɑpər/: Châu chấuLadybug – /’leɪdi,bəɡ/: Con bọ rùaLarva – /lɑrvə/: Ấu trùngLouse – /laʊs/: Con rậnMillipede – /’mɪlə, pid: Con rếtMoth – /mɔθ/: Bướm đêmNymph – /nɪmf/: Con nhộngWasp – /wɑsp/: Tò vòBeetle – /’bi:tl/: Bọ cánh cứngMosquito – /məs’ki:tou/: Con muỗiLadybird – /leɪdɪ,bɜrd/: Bọ rùaCricket – /’krɪkɪt/: Con dếLocust – /’loukəst/: Cào càoCicada – /si’kɑ:də/ : Ve sầu Antelope – /æn,təloʊp/: Linh dươngBadger – /bædʒər/: Con lửngBat – /bæt/: Con dơiBear – /beə/: Con gấuBeaver – /bivər/: Hải lyCamel – /kæməl/: Lạc đàChimpanzee – /,ʧɪmpæn’zi/: Tinh tinhDeer – /dir/: Con naiHart – /hɑrt.: Con hươuDolphin – /dɑlfɪn/: Cá heoElephant – /,ɛləfənt/: Con voiElk – /ɛlk/: Nai sừng tấmFox – /fɑks/: Con cáoGiraffe – /dʒə’ræf/: Hươu cao cổGoat – /ɡoʊt/: Con dêGuinea pig: Chuột langHare – /hɜr/: Thỏ rừngHedgehog – /hɛdʒ,hɑɡ/: Nhímyena – /haɪ’inə/: Linh cẩu
Tên các con vật bằng tiếng Anh Lynx – /lɪŋks/: Linh miêuMammoth – /mæməθ/: Voi ma mútMink – /mɪŋk/: Con chồnMule – /mjul/: Con laOtter – /’ɑtər/: Rái cá Panda – /’pændə/: Gấu trúcPony – /’poʊni/: Ngựa conPuma – /pjumə/: Con báoRacoon – /ræ’kun/: Con gấu mèoReindeer – /’reɪn,dir/: Tuần lộcRhinoceros – /raɪ’nɑsərəs/: Tê giácSeal – /sil/: Hải cẩuSloth – /slɔθ/: Con lườiSquirrel – /skwɜrəl/: Con sócZebra – /’zɛbrə/: Ngựa vằnKangaroo – /,kæɳgə’ru:/: Chuột túiWalrus – /’wɔ:lrəs/: Con moócKoala – /kou’a:lə/: Gấu túiLion – /’laiən/: Sư tửHippopotamus – /,hipə’pɔtəməs/: Hà mãCoyote – /’kɔiout/: Chó sóiPlatypus – /’plætipəs/: Thú mỏ vịtYak – /jæk/: Bò Tây TạngHyena – /haɪˈiː.nə/: Linh cẩuGorilla – /gəˈrɪl.ə/ : Vượn ngườiSkunk – /skʌŋk/: Chồn hôiCheetah – /’tʃi:tə/: Báo gêpaPolar bear: Gấu Bắc cựcHorse: Con ngựa Chameleon – /kə’miliən/: Con tắc kèSnake – /sneɪk/: Con rắnCrocodile – /krɑkə,daɪl/: Cá sấuAlligator – /ˈaliˌgātər/: Cá sấuIguana – /ɪ’gwɑnə/: Kỳ nhôngLizard – /lɪzərd/: Thằn lằnPython – /paɪθɑn/: Con trănTurtle – /’tɜrtəl/: Con rùa Cow – /kau/: Con bò cáiOx – /ɑːks/: Con bò đựcPig – /pig/: Con lợnSheep – /ʃi:p/: Con cừuChicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: Con gàCock – /kɔk/: Gà trốngHen – /hen/: Gà máiHound – /haund/: Chó săn Ví dụ: We went skiing but I chicken out because I didn’t dare. (Chúng tôi đã đi trượt tuyết nhưng tôi rút lui vì tôi không dám.) Duck out –lẻn ra ngoài, trốn tránh việc gì đó Ví dụ: Don’t duck out out while in class. (Đừng trốn ra ngoài khi đang ở trong lớp học.) Fish for – thu thập (thông tin, ý kiến,…) một cách gián tiếp Ví dụ: He’s always fishing for what people think about her plan. (Anh ta lúc nào cũng cố dò hỏi mọi người nghĩ gì về bản kế hoạch của mình.)