Tắc kê sắt chịu lực

Thông tin sản phẩm:

Bu lông nở hay bu lông nở sắt, tắc kê nở, tắc kê nở sắt là một loại bu lông có cấu tạo đặc biệt, có khả năng chịu tải và chịu lực rất tốt, phần áo nở giúp tăng cường mức độ liên kết giữa các kết cấu với nhau hoặc giữa kết cấu với phần bê tông của công trình.

Bạn đang xem: Tắc kê sắt chịu lực


Kích thước MChọn một tùy chọnM10M12M14M16M18M20M22M24M27M30M36M8
Chất liệuChọn một tùy chọnInox 201Inox 304Mạ cầu vồngMạ kẽm nhúng nóngMạ trắngXóa

*

*

*

*

Bu lông nở, tắc kê nở là gì?

Bu lông nở hay bu lông nở sắt, tắc kê nở, tắc kê nở sắt là một loại bu lông có cấu tạo đặc biệt, có khả năng chịu tải và chịu lực rất tốt, phần áo nở giúp tăng cường mức độ liên kết giữa các kết cấu với nhau hoặc giữa kết cấu với phần bê tông của công trình.

*

Trên thị trường, bulong nở có một số tên gọi khác như tắc kê nở nhựa, tắc kê sắt, nở rút, nở rút thép, bulong nở sắt, bulong nở thép, tắc kê nở rút…

Bu lông nở tiếng anh là Anchor Bolt.

Tiêu chuẩn bu lông nở

Một chiếc tắc kê nở đạt tiêu chuẩn phải đáp ứng được những yêu cầu sau:

Tắc kê nở được chế tạo từ chất liệu đảm bảo, có độ bền cơ tính và hóa tính cao.Khả năng chịu lực của bu lông nở rất tốt, bulong nở chịu được tải trọng và áp lực lớn.Khả năng chống oxi hóa tốt, chống mài mòn tốt, dễ rèn – hàn – dập.Tắc kê không bị gỉ, làm việc được trong môi trường có nhiệt độ cao.

Cấu tạo của bu lông nở

Cấu tạo của bulong nở gồm có:

*

Thân bu lông nở là một thanh thép, hình trụ tròn, một phần được tiện ren, tiêu chuẩn ren hệ mét. Phần đầu còn lại hình côn, có chức năng để đẩy áo nở xòe ra khi làm việc. Ở phần đầu bu lông nở rút có ghi thông tin về vật liệu sản xuất.Áo nở dạng hình trụ tròn, rỗng, có nhiệm vụ tạo ra lực ma sát giữa nở rút và nền bê tông. Trên áo nở có ghi vật liệu sản xuất và kích thước của con bu lông nở đó.

Thông số kỹ thuật của tắc kê nở

Kích thước:

+ Đường kính thân ren (M): M8 – M16

+ Chiều dài thân ren (L): 60 – 200 mm

Kích thước bulong nở hay gặp: bu lông nở m16x150, bu lông nở sắt m10, bu lông nở m12x100, nở sắt M20, nở sắt 14, vít nở sắt M14, tắc kê nở sắt m20

*

Tiêu chuẩn: DIN, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/ …Vật liệu sản xuất: Thép carbon/ Inox 201/304/316Cấp bền: Tiêu chuẩnXử lý bề mặt:

+ Mạ điện phân (bu lông nở hóa chất): Màu trắng xanh, mạ điên phân cầu vồng.

+ Mạ kẽm nhúng nóng

+ Inox 201

+ Inox 304 – bu lông nở inox 304

Đóng gói: Theo từng túi có số lượng tiêu chuẩn, bên ngoài được ghi đầy đủ thông tin sản phẩm.

Cách tháo/ lắp bu lông nở sắt

*

Bước 1: Khoan lỗ phù hợp với yêu cầu thiết kế về chiều sâu và đường kính lỗ. Đường kính lỗ là thông số quan trọng nhất khi khoan lỗ, vì vậy phải lựa chọn mũi khoan có đường kính phù hợp và thao tác cẩn thận, chiều sâu lỗ thì có khoan sâu thêm tí cũng không sao cả.

Xem thêm: Vua Trò Chơi Yugi Oh - Tai Game Vua Tro Choi Yugioh Dau Bai Ma Thuat

Bước 2: Làm sạch lỗ khoan bằng dụng cụ chuyên dụng.Bước 3: Đưa nở rút vào lỗ khoan và điều chỉnh để đai ốc phù hợp với thiết kế.Bước 4: Đóng đinh và cố định bu lông nở, giúp làm chắc chắn mối ghép.Bước 5: Kiểm tra và điều chỉnh lại bu lông nở rút theo ý muốn.

Báo giá bu lông nở

Tổng kho/ VPGD: Số 902, đường Phúc Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội.

Nhà máy: QL 5, Quý Dương, xã Tân Trường, Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương.

gmail.com

 “Nam An Fastener – Tổng kho bu lông ốc vít lớn nhất miền Bắc


Kích thước:

+ Đường kính thân ren (M): M8 – M16

+ Chiều dài thân ren (L): 60 – 200 mm

Kích thước bulong nở hay gặp: bu lông nở m16x150, bu lông nở sắt m10, bu lông nở m12x100, nở sắt M20, nở sắt 14, vít nở sắt M14, tắc kê nở sắt m20

Tiêu chuẩn: DIN, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/ …Vật liệu sản xuất: Thép carbon/ Inox 201/304/316Cấp bền: Tiêu chuẩnXử lý bề mặt:

+ Mạ điện phân (bu lông nở hóa chất): Màu trắng xanh, mạ điên phân cầu vồng.

+ Mạ kẽm nhúng nóng

+ Inox 201

+ Inox 304 – bu lông nở inox 304

Đóng gói: Theo từng túi có số lượng tiêu chuẩn, bên ngoài được ghi đầy đủ thông tin sản phẩm.